Latest Post

  


Bảng Tra Cứu Kích Thước và Mã Số Các Loại Pin Đồng Hồ Phổ Biến

Hãng VartaHãng RenataCác Tên KhácKích Thước(mm)
V315renata 315, 339SR716SW, 315, RW316, 614, SR67, SR716, bulova-6147.9 x 1.6
V317renata 317SR516SW, 317, 616, SR62, SR516, bulova-6165.8 x 1.6
V319renata 319SR527SW, 319, RW328, 615, SR64, SR527, S526E, bulova-6155.8 x 2.7
V321renata 321SR616SW, V321, D321, 611, SR65, SR616, bulova-6116.8 x 1.65
V329renata 329SR731SW, 329, D3297.9 x 3.1
V335renata 335SR512SW, 335, D335, 622, bulova-6225.8 x 1.2
V337renata 337SR416SW, 3374.8 x 1.6
V357renata 303AG13, LR44, SR44W, 357, SR44, D357H, 228, SR1154, 303, AG13, ZA625, RW42, S76E, 157, SR44SW, EPX76, MS76, D303, bulova-22811.6 x 5.4
V362renata 361, 362AG11, 362, SR721SW, 601, SR58, SR721, 361, SR721W, RW310, V361, bulova-6017.9 x 2.1
V364renata 364AG1, SR621SW, 364, D364, 602, SR60, SR621, RW320, bulova-6026.8 x 2.1
V371renata 370, 371AG6, 171, 371, SR920SW, D371, 605, SR69, SR921, RW315, SG6, LR920, bulova-620, bulova-6059.5 x 2.0
V373renata 373SR916SW, 373RW317, 617, SR68, SR916, bulova-6179.5 x 1.6
V377renata 376AG4, 377, 376, G4A, L626, SR626SW, 606, SR66, SR626, RW329, bulova-619, bulova-6066.8 x 2.65
V379renata 379AG0, SR521SW, V379, D379, 618, SR63, SR521, RW327, bulova-6185.8 x 2.1
V386renata 301AG12, SR43W, 386, D386, 260, SR43, SR1142, 301, SR43SW, V301, RW44, LR43, bulova-226, bulova-26011.6 x 4.2
V390renata 389AG10, SR1130SW, 390, D390, 387, 389, 603, SR54, SR1130, LR1131, 189, RW39, RW49, SG10, 10L122, bulova-626, bulova-60311.6 x 3.1
V391renata 391AG8, SR1120W, 391, D391, 609, SR1121, 381, SR55, LR55, L1120, LR1120, L1121, LR1121, D381, GP391, 280-30C, CA26, 191, bulova-317, bulova-60911.6 x 2.1
V393renata 393AG5, 395, 193, 309, LR754, SR754, SR754W, bulova-2557.9 x 5.4
V392renata 392, 384AG3, 392, SR41W, D392, 247B, SR41, LR41, SR736, 384, SR41SW, V384, D384, bulova-2477.9 x 3.6
V394renata 394AG9, SR936SW, 394, D394, 625, SR45, SR936, 380, SR936W, RW33, 10L126, SG9, LR45, 195, bulova-6259.5 x 3.6
V395/V399renata 395, 399AG7, SR927SW, 395, D395, 610, 926, 926E, GP399, 613, SR57, SR927, 399, SR927W V399 D399 RW313 G7 LR927 bulova-610 bulova-6139.5 x 2.7
V397renata 397AG2, 397, SR726S, D397, 607, SR59, SR726, 396, SR726W, V396, D396, 612, bulova-396, bulova-6077.9 x 2.6

 


Cách khắc phục "Giấy phép Autodesk mà bạn đang sử dụng không hợp lệ"

  • Cách 1 : 

1. Save file 3dsmax, autocad lại, tắt hết phần mềm và khởi động lại máy.

2. Chuột phải lên thanh task bard chọn task manager:

3. Chuột phải ngay dòng Autodesk Desktop App chọn Disable

4. Chuột phải lên dòng Autodesk Genius Service và chọn disable

5. Khởi động máy lại.

6. Chuột phải lên biểu tượng start và chọn Run

7. Gõ vào %localappdata%

8. Vào thư mục Autodesk

9. Và xóa thư mục Genius Autodesk Service đi shift + del luôn.

10. Khởi động lại máy và tận hưởng thành quả.

11. Sau một thời gian sài nếu có bị lại thì lại thao tác từ bước 1. 

Đây là cách khắc phục tạm thời, nếu bạn muốn thì hãy mua bản quyền để ủng hộ tác giả.


Fix lỗi giấy phép không hợp lệ Autodesk

  • Cách 2 :

– B 1: Vào: C:\Users\tên máy tính của bạn\Autodesk\Genuine Service

– B 2: Tìm file có tên: massage_router và xóa  đi.

– B 3: Khởi động lại phần mềm Revit

  • Cách 3 :

C:\Program Files\Autodesk\AutoCAD 20XX\AcWebBrowser\

Xoá AcWebBrowser.exe

 Tạo menu chuột phải giống Windows 10 cho Windows 11



B1: Bạn ra ngoài Desktop của Windows 11, di chuột ra chỗ trống bấm chuột phải chọn Open in Windows Terminal.

B2: Gõ hoặc dán dòng lệnh sau để tạo mên chuột phải giống Windows 10

reg.exe add "HKCU\Software\Classes\CLSID\{86ca1aa0-34aa-4e8b-a509-50c905bae2a2}\InprocServer32" /f /ve

Chạy lệnh đó xong, bạn thấy thông báo ghi “The operation completed successfully” là đã thành công! Giờ bạn khởi động lại máy tính và xem thành quả, nếu không thì sign out và và sign in lại cũng được.

B3: Để khôi phục lại menu chuột phải của Windows 11 như cũ bạn gõ lệnh Terminal như sau:

reg.exe delete "HKCU\Software\Classes\CLSID\{86ca1aa0-34aa-4e8b-a509-50c905bae2a2}\InprocServer32" /f /ve


Hoặc sử dụng app:  Winaero Tweaker

 

 Logon Windows 11 không cần tài khoản Microsoft



B1: Tại màn hình “Connect to the Internet” trong OOBE, bạn nhấn Shift + F10 để mở cửa sổ lệnh Command Prompt.

B2: Nhập lệnh OOBE\BYPASSNRO sau đó nhấn Enter.

B3: Hệ thống sẽ tự khởi động lại và bạn sẽ thấy tùy chọn “I don’t have Internet”.

B4: Nhấn vào tùy chọn “I don’t have Internet” sau đó tiếp tục nhấn “Continue with limited setup” để hoàn thành việc cài đặt. Trong quá trình cài đặt tiếp theo, bạn sẽ được sử dụng tài khoản cục bộ thay vì tài khoản Microsoft.



 


  • First, locate your PDC Server. 
  • Open the command prompt and type: C:\\>netdom /query fsmo
  • Log in to your PDC Server and open the command prompt.
  • Stop the W32Time service: C:\\>net stop w32time
  • Configure the external time sources, type: C:\\> w32tm /config /syncfromflags:manual /manualpeerlist:time.nist.gov
  • Make your PDC a reliable time source for the clients. Type: C:\\>w32tm /config /reliable:yes
  • Start the w32time service: C:\\>net start w32time
  • The windows time service should begin synchronizing the time. You can check the external NTP servers in the time configuration by typing: C:\\>w32tm /query /configuration
  • Check the Event Viewer for any errors.

 


Các lệnh như sau:

Mở Personalization: explorer shell:::{ED834ED6-4B5A-4bfe-8F11-A626DCB6A921}


mở cửa sổ Screen Saver: rundll32.exe shell32.dll,Control_RunDLL desk.cpl,screensaver,@screensaver
mở cửa sổ Change desktop icons: rundll32 shell32.dll,Control_RunDLL desk.cpl,,0

40 lệnh để mở nhanh các công cụ có trên Windows 10

1. Administrative Tools
control /name Microsoft.AdministrativeTools
Hoặc: explorer.exe shell:::{D20EA4E1-3957-11d2-A40B-0C5020524153}

2. AutoPlay
control /name Microsoft.AutoPlay
Hoặc: explorer.exe shell:::{9C60DE1E-E5FC-40f4-A487-460851A8D915}

3. Backup and Restore (Windows 7)
control /name Microsoft.BackupAndRestore
Hoặc: explorer.exe shell:::{B98A2BEA-7D42-4558-8BD1-832F41BAC6FD}

4. BitLocker Drive Encryption
control /name Microsoft.BitLockerDriveEncryption
Hoặc: explorer.exe shell:::{D9EF8727-CAC2-4e60-809E-86F80A666C91}

5. Color Management
control /name Microsoft.ColorManagement
Hoặc: explorer.exe shell:::{B2C761C6-29BC-4f19-9251-E6195265BAF1}

6. Credential Manager
control /name Microsoft.CredentialManager
Hoặc: explorer.exe shell:::{1206F5F1-0569-412C-8FEC-3204630DFB70}

7. Date and Time
control /name Microsoft.DateAndTime
Hoặc: explorer.exe shell:::{E2E7934B-DCE5-43C4-9576-7FE4F75E7480}

8. Default Programs
control /name Microsoft.DefaultPrograms
Hoặc: explorer.exe shell:::{17cd9488-1228-4b2f-88ce-4298e93e0966}

9. Device Manager
control /name Microsoft.DeviceManager
Hoặc: explorer.exe shell:::{74246bfc-4c96-11d0-abef-0020af6b0b7a}

10. Devices and Printers
control /name Microsoft.DevicesAndPrinters
Hoặc: explorer.exe shell:::{A8A91A66-3A7D-4424-8D24-04E180695C7A}

11. Ease of Access Center
control /name Microsoft.EaseOfAccessCenter
Hoặc: explorer.exe shell:::{D555645E-D4F8-4c29-A827-D93C859C4F2A}

12. Folder Options
control /name Microsoft.FolderOptions
Hoặc: explorer.exe shell:::{6DFD7C5C-2451-11d3-A299-00C04F8EF6AF}

13. File History
control /name Microsoft.FileHistory
Hoặc: explorer.exe shell:::{F6B6E965-E9B2-444B-9286-10C9152EDBC5}

14. Fonts
control /name Microsoft.Fonts
Hoặc: explorer.exe shell:::{BD84B380-8CA2-1069-AB1D-08000948F534}

15. HomeGroup
control /name Microsoft.HomeGroup
Hoặc: explorer.exe shell:::{67CA7650-96E6-4FDD-BB43-A8E774F73A57}

16. Indexing Options
control /name Microsoft.IndexingOptions
Hoặc: explorer.exe shell:::{87D66A43-7B11-4A28-9811-C86EE395ACF7}

17. Infrared
control /name Microsoft.Infrared
Hoặc: explorer.exe shell:::{A0275511-0E86-4ECA-97C2-ECD8F1221D08}

18. Internet Options
control /name Microsoft.InternetOptions
Hoặc: explorer.exe shell:::{A3DD4F92-658A-410F-84FD-6FBBBEF2FFFE}

19. Keyboard
control /name Microsoft.Keyboard
Hoặc: explorer.exe shell:::{725BE8F7-668E-4C7B-8F90-46BDB0936430}

20. Language
control /name Microsoft.Language
Hoặc: explorer.exe shell:::{BF782CC9-5A52-4A17-806C-2A894FFEEAC5}

21. Mouse
control /name Microsoft.Mouse
Hoặc: explorer.exe shell:::{6C8EEC18-8D75-41B2-A177-8831D59D2D50}

22. Network and Sharing Center
control /name Microsoft.NetworkAndSharingCenter
Hoặc: explorer.exe shell:::{8E908FC9-BECC-40f6-915B-F4CA0E70D03D}

23. Phone and Modem
control /name Microsoft.PhoneAndModem
Hoặc: explorer.exe shell:::{40419485-C444-4567-851A-2DD7BFA1684D}

24. Power Options
control /name Microsoft.PowerOptions
Hoặc: explorer.exe shell:::{025A5937-A6BE-4686-A844-36FE4BEC8B6D}

25. Programs and Features
control /name Microsoft.ProgramsAndFeatures
Hoặc: explorer.exe shell:::{7b81be6a-ce2b-4676-a29e-eb907a5126c5}

26. Recovery
control /name Microsoft.Recovery
Hoặc: explorer.exe shell:::{9FE63AFD-59CF-4419-9775-ABCC3849F861}

27. Region
control /name Microsoft.RegionAndLanguage
Hoặc: explorer.exe shell:::{62D8ED13-C9D0-4CE8-A914-47DD628FB1B0}

28. RemoteApp and Desktop Connections
control /name Microsoft.RemoteAppAndDesktopConnections
Hoặc: explorer.exe shell:::{241D7C96-F8BF-4F85-B01F-E2B043341A4B}

29. Security and Maintenance
control /name Microsoft.ActionCenter
Hoặc: explorer.exe shell:::{BB64F8A7-BEE7-4E1A-AB8D-7D8273F7FDB6}

30. Sound
control /name Microsoft.Sound
Hoặc: explorer.exe shell:::{F2DDFC82-8F12-4CDD-B7DC-D4FE1425AA4D}

31. Speech Recognition
control /name Microsoft.SpeechRecognition
Hoặc: explorer.exe shell:::{58E3C745-D971-4081-9034-86E34B30836A}

32. Storage Spaces
control /name Microsoft.StorageSpaces
Hoặc: explorer.exe shell:::{F942C606-0914-47AB-BE56-1321B8035096}

33. Sync Center
control /name Microsoft.SyncCenter
Hoặc: explorer.exe shell:::

34. System
control /name Microsoft.System
Hoặc: explorer.exe shell:::{BB06C0E4-D293-4f75-8A90-CB05B6477EEE}

35. Taskbar and Navigation
control /name Microsoft.Taskbar
Hoặc: explorer.exe shell:::{0DF44EAA-FF21-4412-828E-260A8728E7F1}

36. Troubleshooting
control /name Microsoft.Troubleshooting
Hoặc: explorer.exe shell:::{C58C4893-3BE0-4B45-ABB5-A63E4B8C8651}

37. User Accounts
control /name Microsoft.UserAccounts
Hoặc: explorer.exe shell:::{60632754-c523-4b62-b45c-4172da012619}

38. Windows Firewall
control /name Microsoft.WindowsFirewall
Hoặc: explorer.exe shell:::{4026492F-2F69-46B8-B9BF-5654FC07E423}

39. Windows Mobility Center
control /name Microsoft.MobilityCenter
Hoặc: explorer.exe shell:::{5ea4f148-308c-46d7-98a9-49041b1dd468}

40. Windows To Go
control /name Microsoft.PortableWorkspaceCreator
Hoặc: explorer.exe shell:::{8E0C279D-0BD1-43C3-9EBD-31C3DC5B8A77}

BẢO TRÌ MÁY TÍNH

CHUYÊN NGHIỆP VÀ UY TÍN {facebook#http://facebook.com/hethongmang.vn}

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.